Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng
Nhà hàng – khách sạn là lĩnh vực đòi hỏi nhân viên phải giao tiếp được tiếng Anh trong công việc. Việc nắm chắc kiến thức tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng sẽ giúp bạn dễ dàng hỗ trợ, hướng dẫn khách hàng một cách chu đáo nhất. Sau đây, oneclass chia sẻ hơn 140 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng thông dụng nhất.

200+ Từ vựng tiếng Anh trong Nhà hàng đầy đủ nhất[/caption]
Nhà hàng tiếng Anh là gì?
Nhà hàng là một trong số ngành nghề thu hút và phát triển nhất hiện nay. Trong tiếng Anh, nhà hàng có tên gọi là Restaurant.
Ở Việt Nam có rất nhiều loại hình nhà hàng khác nhau như:
- Fast food restaurant: Nhà hàng ăn nhanh
- Pop-up restaurant: Nhà hàng thời vụ
- Buffet restaurant: Nhà hàng buffet
- Cafeteria: Nhà hàng tự phục vụ
- Fine dining restaurant: Nhà hàng ăn uống cao cấp
- Bistro: Nhà hàng bình dân
Từ vựng tiếng Anh Nhà hàng về các thể loại thông dụng
Từ vựngIPAÝ nghĩaBuffet restaurantˈbʌfɪt ˈrɛstrɒntNhà hàng buffetCafeteriaˌkæfɪˈtɪərɪəNhà hàng tự phục vụCasual diningˈkæʒjʊəl ˈdaɪnɪŋNhà hàng bình dân phổ biếnEthnic restaurantˈɛθnɪk ˈrɛstrɒntNhà hàng dân tộcFamily style restaurantˈfæmɪli staɪl ˈrɛstrɒntNhà hàng phong cách gia đìnhFast casualfɑːst ˈkæʒjʊəlNhà hàng ăn nhanh bình dânFast foodfɑːst fuːdNhà hàng thức ăn nhanhFine diningfaɪn ˈdaɪnɪŋNhà hàng ăn uống cao cấpPopup restaurantˈpɒpˌʌp ˈrɛstrɒntNhà hàng thời vụPremium casualˈpriːmiəm ˈkæʒjʊəlNhà hàng cao cấp phổ biến
[caption id="attachment_1237" align="aligncenter" width="1080"]

Trọn bộ 99+ từ vựng Tiếng Anh trong Nhà hàng phổ biến nhất[/caption]
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng về loại món ăn
STTTừ tiếng AnhPhiên âmDịch nghĩa1Appetizer/ˈæpətʌɪzər/Món khai vị2Main course/meɪn kɔːrs/Món chính3Dessert/dɪˈzɜːrt/Món tráng miệng4Soup/sup/Súp5Cold starter/koʊld ˈstɑːrtər/Món khai vị lạnh6Roasted food/ˈroʊstɪd fuːd/Thức ăn nướng7Grilled food/grɪld fuːd/Thức ăn nướng than8Fried food/fraɪd fuːd/Thức ăn chiên9Stew/stjuː/Thịt hầm10Saute/soʊˈteɪ/Xào nhanh11Steam food/stiːm fuːd/Thức ăn hấp12Noodles/ˈnuːdəlz/Mì13Side dish/saɪd dɪʃ/Món ăn kèm14Salad/ˈsæləd/Salad15Fish/fɪʃ/Cá16Palate cleanser course/ˈpælət ˈkliːnzər kɔːrs/Món làm sạch vòm miệng17Cheese plate/ˈtʃiːz pleɪt/Đĩa phô mai
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng về thức uống
[caption id="attachment_1239" align="aligncenter" width="600"]

Từ vựng Tiếng Anh về các loại đồ uống[/caption]STTTừ tiếng AnhPhiên âmDịch nghĩa1Water/ˈwɔːtər/Nước lọc2Milk/mɪlk/Sữa3Tea/tiː/Trà4Coffee/ˈkɒfi/Cà phê5Sparkling drinks/ˈspɑːkləɪŋ drɪŋks/Nước uống có ga6Juices/ˈʤuːsɪz/Nước trái cây7Energy drink/ˈɛnəʤi drɪŋk/Nước tăng lực8Mocktails/ˈmɒkˌteɪklz/Thức uống trái cây được pha trộn từ chất tạo màu và chất tạo mùi9Milkshakes/ˈmɪlkˌʃeɪks/Sữa lắc10Smoothies/ˈsmuːðiz/Sinh tố11Cocoa/ˈkoʊkəʊ/Ca cao12Tonic water/ˈtɒnɪk wɔːtər/Nước ngọt có ga tonic13Beer/bɪər/Bia14Wine/waɪn/Rượu15Cider/ˈsɪdə/Thức uống làm từ nước trái cây16Cocktails/ˈkɒkˌteɪklz/Thức uống hỗn hợp có cồn17Hard Alcohol/ˈhɑːrd ˈælkəˌhɒl/Rượu có nồng độ mạnh18Bubble tea/ˈbʌbl tiː/Trà sữa19Spiked sodas/ˈspaɪkt ˈsoudəz/Nước soda có ga20Alcohol-free beers/ælkəˌhɒl-friː biːz/Bia không cồn21Spirits/ˈspɪrɪts/Rượu có nồng độ cao
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng về nguyên liệu chế biến

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng về dụng cụ ăn uống
STTTừ tiếng AnhPhiên âmDịch nghĩa1Bowls/bəʊlz/Bát2Chopsticks/ˈtʃɒpstɪks/Đũa3Cup/kʌp/Ly/ Tách4Platters/ˈplætəz/Đĩa5Salad bowls/ˈsæləd bɔʊlz/Bát đựng salad6Dessert bowls/ˈdɪˈzɜːt bɔʊlz/Bát tráng miệng7Casseroles/ˈkæs.ə.roʊlz/Nồi hầm, nồi đất8Soup pots/suːp pɒts/Nồi canh9Tea pots/tiː pɒts/Bình trà10Moka pot/ˈmoʊkə pɒt/Ấm cà phê11Spoons/spuːnz/Muỗng12Barspoon/ˈbɑːspuːn/Muỗng khuấy13Main course spoon/meɪn kɔːrs spuːn/Muỗng chính14Salad Spoon/ˈsæləd spuːn/Muỗng ăn salad15Soup Spoon/suːp spuːn/Muỗng ăn súp16Dessert/ pasta spoon/ˈdɪˈzɜːt/Muỗng tráng miệng17Coffee/ demitasse spoon/ˈkɒfi/Muỗng cà phê18Teaspoon/ˈtiːspuːn/Muỗng trà19Sugar spoon/ˈʃʊɡə spuːn/Muỗng đường20Parfait spoon/pəˈfɑːr/Muỗng dùng để ăn kem, bánh21Forks/fɔːks/Nĩa22Main Dish Fork/meɪn dɪʃ fɔːk/Nĩa chính23Fish Fork/fɪʃ fɔːk/Nĩa cá24Fork to Start/fɔːk tə stɑːt/Nĩa ăn khai vị25Service Fork/ˈsɜː.vɪs fɔːk/Nĩa phục vụ26Cake Fork/keɪk fɔːk/Nĩa ăn bánh27Salad Serving Fork/ˈsæləd ˈsɜː.vɪs fɔːk/Nĩa phục vụ salad28Cocktail fork/ˈkɒk.teɪl fɔːk/Nĩa tráng miệng29Pastry fork/ˈpɑːs.tri fɔːk/Nĩa bánh ngọt30Knives/naɪvz/Dao31Main course knife/ dinner knife/meɪn kɔːrs naɪf/Dao món chính32Steak Knife/steɪk naɪf/Dao ăn thịt33Fish Knife/fɪʃ naɪf/Dao món cá34Dessert Knife (starter)/ˈdɪˈzɜːt naɪf/Dao tráng miệng35Pastry slicer/ˈpɑːs.tri ˈslaɪ.sər/Dao cắt bánh36Butter knife/ˈbʌt.ə naɪf/Dao phết bơ37Ladles/ˈlæd.əlz/Muôi/ Vá múc canh38Late/leɪt/Đĩa39Napkin/ˈnæp.kɪn/Khăn ăn40Straw/strɔː/Ống hút41Pair of tongs/peə(r) əv taʊŋz/Kẹp thức ăn42Pepper shaker/ˈpepə ˈʃeɪkər/Lọ đựng tiêu43Crab cracker/kræb ˈkrækə/Dụng cụ kẹp cua, ghẹ44Lobster pick/ˈlɒbstər pɪk/Dụng cụ khiêu/ nảy tôm
[caption id="attachment_1241" align="aligncenter" width="600"]

Từ vựng Tiếng Anh về dụng cụ ăn uống[/caption]
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng về vị trí nghề nghiệp
STTTừ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa1BakerˈbeɪkərNgười làm bánh2Banquet managerˈbæŋkwɪt ˈmænɪdʒərNgười quản lý tiệc3BartenderˈbɑːrˌtendərNgười pha chế4BaristabəˈriːstəNgười pha chế cà phê5BusserˈbʌsərNgười phục vụ6CashierkæˈʃɪərNhân viên thu ngân7Catering managerˈkeɪtərɪŋ ˈmænɪdʒərNgười quản lý các dịch vụ tiệc (tiệc cưới, hội thảo, sự kiện, team building,…)8DishwasherˈdɪʃˌwɒʃərNhân viên rửa bát9Executive chefɪɡˈzekjətɪv ʃefBếp trưởng10Food and beverage managerfuːd ənd ˈbevərɪdʒ ˈmænɪdʒərQuản lý dịch vụ ăn uống11General managerˈdʒenrəl ˈmænɪdʒərTổng quản lý12Human resources managerˈhjuːmən rɪˈsɔːrsɪz ˈmænɪdʒərQuản lý nhân sự13Kitchen managerˈkɪtʃən ˈmænɪdʒərQuản lý bếp14Maître d’hotelˌmeɪtrə doʊˈtelGiám sát viên15Pantry cookˈpæntri kʊkNhân viên chế biến các món ăn cần giữ lạnh như salad, kem, hoa quả tráng miệng16Pastry chefˈpeɪstri ʃefBếp trưởng bếp bánh17Prep cookprep kʊkTrợ lý đầu bếp18Public relations managerˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz ˈmænɪdʒərQuản lý quan hệ công chúng19Restaurant managerˈrestərɑːnt ˈmænɪdʒərQuản lý nhà hàng20ServerˈsɜːrvərNhân viên phục vụ21SommeliersɒməlˈjeɪChuyên gia thử nếm22Sous chefsuː ʃefBếp phó23Top Chef and Head Cooktɑːp ʃef ənd hed kʊkTổng bếp trưởng24Waitress and Waiterˈweɪtrəs ænd ˈweɪtərNhân viên phục vụ nữ và nhân viên phục vụ nam25Wine stewardwaɪn ˈstjuːərdChuyên gia rượu vang
Khóa học tiếng Anh giao tiếp ứng dụng tại oneclass sẽ giúp các anh chị làm việc trong ngành Nhà hàng giao tiếp tiếng Anh thành thạo sau khóa học. Tham khảo ngay và nhận ngay ưu đãi đặc biệt tại đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh về các khu vực trong nhà hàng
STTTừ VựngPhiên ÂmDịch Nghĩa1The kitchenðə ˈkɪtʃənNhà bếp2The entranceði ˈentrənsCổng vào/lối vào3The waiting areaðə ˈweɪtɪŋ ˈeəriəKhu vực chờ4Dining roomˈdaɪnɪŋ ruːmPhòng ăn5The bar areaðə bɑːr ˈeəriəQuầy bar6The restroomsðə ˈrestruːmzNhà vệ sinh7Emergency exitsɪˈmɜːrdʒənsi ˈeksɪtsLối thoát hiểm
[caption id="attachment_1242" align="aligncenter" width="600"]

Từ vựng về vị trí, chức danh trong nhà hàng[/caption]
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng phổ biến
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp trong nhà hàng để giúp bạn tìm hiểu cách đặt câu hỏi và câu trả lời được sử dụng phổ biến tại các nhà hàng.
3.1. Khi đến nhà hàng
Waitress: Good evening sir, welcome to Destiny Wine House, can I help you?
Chào mừng bạn đến với nhà hàng Destiny Wine House, tôi có thể giúp gì được cho bạn?
Lisa: Can we have a table for two, please.
Vui lòng cho chúng tôi một bàn cho 2 người.
Waitress: Please come this way, please.
Mời bạn đi lối này.
[caption id="attachment_1247" align="aligncenter" width="900"]

Một số mẫu câu giao tiếp phổ biến trong nhà hàng[/caption]
3.2. Khi gọi món ăn
Waitress: Are you both ready to order now?
Hai bạn đã sẵn sàng để gọi món chưa?
Lisa: Yes, we are. Can we have the Sunday roast with vegetables and Chicken salad please?
Vâng. Vui lòng cho chúng tôi món thịt nướng với rau và một phần salad gà được không?
Waitress: Would you like anything to drink with your meal?
Bạn có muốn uống gì trong bữa ăn của mình không?
Lisa: 2 glasses of white wine, please.
Vui lòng cho tôi 2 ly rượu vang trắng.
3.3. Sau bữa ăn
Waitress: Would you like to see the dessert menu?
Bạn có muốn xem thực đơn món tráng miệng không?
Lisa: No thanks, can we have the bill, please.
Không, cảm ơn, vui lòng cho chúng tôi được thanh toán.
Nguồn học tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng
Học tiếng Anh ngành nhà hàng qua website
Saylor Academy
Saylor Academy là website chuyên cung cấp các khóa học tiếng Anh nhà hàng khách sạn
[caption id="attachment_1253" align="aligncenter" width="1024"]

Website học tiếng Anh nhà hàng Saylor Academy[/caption]
miễn phí. Nội dung khoá học hoàn toàn được thể hiện bằng tiếng Anh nên đòi hỏi người học cần có nền tảng kiến thức tiếng Anh cơ bản mới có thể học hiệu quả. Đây là website tự học tiếng Anh hiệu quả bởi phía cuối mỗi chủ đề bài học đều có một bài kiểm tra nhỏ giúp bạn củng cố kiến thức hiệu quả sau mỗi chương.
EnglishForMyJob.com
EnglishForMyJob.com là website học tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng phù hợp với những bạn muốn trau dồi các kỹ năng giao tiếp, từ vựng một cách chuyên nghiệp và hiệu quả nhất. Người học có thể ứng dụng các kiến thức từ vựng chuyên ngành được học vào thực tế thông qua việc thực hành nhiều bài tập và câu đố vui trực tuyến trên website.
Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng
English for Restaurant Workers
English for Restaurant Workers là tài liệu tự học Tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng – Khách sạn. Nội dung chính trong sách chủ yếu:
- Cung cấp vốn từ vựng cần thiết để ứng dụng vào lĩnh vực nhà hàng
- Gợi ý các công việc cần thực hiện tại nhà hàng được thể hiện theo quy trình từng bước kèm hình ảnh minh hoạ
- Cung cấp các cụm từ, thuật ngữ, mẫu câu phổ biến được áp dụng trong nhà hàng
- Các bài tập thực hành thú vị để củng cố kiến thức của người học về tiếng Anh nhà hàng
[caption id="attachment_1254" align="aligncenter" width="920"]

Tài liệu hay Everyday English for Hospitality Professionals[/caption]
English For Hotels And Restaurants
English For Hotels And Restaurants được thiết kế với mục đích cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết cho người đang theo học và làm việc về nhà hàng, khách sạn. Nội dung chính của sách được chia làm 2 phần chính:
- Phần 1: Nhà hàng
- Phần 2: Khách sạn
Bố cục nội dung bài học được sắp xếp theo từng quy trình cho phép người học củng cố kiến thức từ vựng và mẫu câu giao tiếp qua từng dạng bài tập cụ thể.
Tham khảo các mẫu câu phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh giúp ứng viên gây ấn tượng với nhà tuyển dụng nước ngoài
[caption id="attachment_1255" align="aligncenter" width="1200"]
English For Hotels And Restaurants (Kèm Cd) – Sách Tiếng Việt[/caption]
Setting the Table by Danny Meyer
Setting the Table là cuốn sách viết về nhà hàng bán chạy nhất thế giới từng đoạt giải thưởng Danny Meyer. Cuốn sách được tác giả chia sẻ về những bài học mà anh gặt hái được trong quá trình làm việc tại nhà hàng. Bằng việc ứng dụng hàng loạt các nguyên lý mà sách cung cấp sẽ giúp bạn xây dựng sự hài lòng với khách hàng một cách hiệu quả.
[caption id="attachment_1256" align="aligncenter" width="920"]
Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn nhất định phải biết[/caption]
Tải tài liệu tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng PDF FREE
Bài tập tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng
Hãy thử sức với bài tập nho nhỏ dưới đây để kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng của các bạn nhé!
Đề bài: Nối các từ vựng sau đây với ngữ nghĩa tương ứng
1. BakerA. Món tráng miệng2. TeaspoonB. Dao phết bơ3. DessertC. Nước tăng lực4. MargarineD. Bếp phó5. Butter knifeE. Người làm bánh6. Energy drinkF. Lọ đựng tiêu7. Dining roomG. Bột gạo8. Rice FlourH. Muỗng trà9. Sous chefI. Phòng ăn10. Pepper shakerJ. Bơ thực vật
Đáp án
- 1 – E
- 2 – H
- 3 – A
- 4 – J
- 5 – B
- 6 – C
- 7 – I
- 8 – G
- 9 – D
- 10 – F
Trên đây OneCLASS đã cung cấp tới các bạn 140+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng phổ biến nhất. Kèm theo một số tài liệu và nguồn học hữu ích để bạn có thể trau dồi kiến thức tiếng Anh nhà hàng mỗi ngày hiệu quả.
Nhìn chung tiếng Anh nhà hàng là kiến thức cực kì quan trọng và bổ ích, đặc biệt với những bạn mong muốn làm việc trong lĩnh vực nhà hàng – khách sạn. Để thành thạo tiếng Anh giao tiếp nhà hàng các bạn cần dành nhiều thời gian trau dồi ngôn ngữ thường xuyên, từng bước từ cơ bản đến nâng cao.
Hy vọng bài viết hữu ích giúp bạn tích luỹ kiến thức nhà hàng để đáp ứng công việc. Chúc bạn học tập tốt!
coppy: https://www.oneclass.com.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-nha-hang/